HƯỚNG
TÂY 262,6 - 277,5 - ĐOÀI TRẠCH - HƯỚNG DẬU
Những người mệnh Đoài, Khôn và Cấn được Đại Kiết, những người mệnh khác đều bị Hung. |
Cửa chính hướng Dậu- vị Dậu |
Thân Hôn (T) |
sao Vị (T) |
|
Cửa chính hướng Dậu- vị Kiền |
Vượng Tài (T) |
sao Khuê (X) |
sao Bích (T) |
Cửa chính hướng Dậu- vị Khôn |
Vinh Phú (T) |
sao Sâm (T) |
sao Tỉnh (T) |
Hướng Dậu = Cao Quý, Đào Hoa |
Nhà bếp làm ở các vị giáp,mão,thìn,tốn,bính,ngọ là kiết ,các vị còn lại là hung.
Cửa của bếp các hướng tây tứ trạch là tốt,đông tứ trạch là hung
|
MỆNH CHỦ |
SINH KHÍ
THAM LANG
DƯƠNG MỘC |
NGŨ QUỈ
LIÊM TRINH
ÂM HỎA |
PHÚC ĐỨC
VŨ KHÚC
DƯƠNG KIM |
LỤC SÁT
VĂN KHÚC
DƯƠNG THUỶ |
HOẠ HẠI
LỘC TỒN
ÂM THỔ |
THIÊN Y
CỰ MÔN
DƯƠNG THỔ |
TUYỆT MỆNH
PHÁ QUÂN
ÂM KIM |
PHỤC VỊ
TẢ PHÙ
ÂM THUỶ |
ĐOÀI (- Kim) |
KIỀN
(X) |
LY (X) |
CẤN
(T) |
TỐN
(X) |
KHẢM
(X) |
KHÔN
(T) |
CHẤN (X) |
ĐOÀI
(T) |
KIỀN (+ Kim) |
ĐOÀI (X) |
CHẤN (X) |
KHÔN (T) |
KHẢM (X) |
TỐN (T) |
CẤN (T) |
LY (T) |
KIỀN (T) |
LY (-Hỏa) |
CHẤN (T) |
ĐOÀI (X) |
KHẢM (X) |
KHÔN (T) |
CẤN (X) |
TỐN (X) |
KIỀN (X) |
LY (T) |
CHẤN (- Mộc) |
LY (T) |
KIỀN (X) |
TỐN (X) |
CẤN (T) |
KHÔN (X) |
KHẢM (X) |
ĐOÀI (X) |
CHẤN (T) |
KHẢM (- Thuỷ) |
TỐN (T) |
CẤN (X) |
LY (X) |
KIỀN (X) |
ĐOÀI (X) |
CHẤN (X) |
KHÔN (X) |
KHẢM (T) |
KHÔN (- Thổ) |
CẤN
(X) |
TỐN (X) |
KIỀN (T) |
LY (X) |
CHẤN (T) |
ĐOÀI (T) |
KHẢM (X) |
KHÔN (X) |
CẤN (+ Thổ) |
KHÔN
(X) |
KHẢM (T) |
ĐOÀI
(T) |
CHẤN (X) |
LY (X) |
CÀN (T) |
TỐN (X) |
CẤN (X) |
TỐN (-Mộc) |
KHẢM (T) |
KHÔN (X) |
CHẤN (X) |
ĐOÀI (X) |
KIỀN (X) |
LY (T) |
CẤN (X) |
TỐN (T) |
CHÚ Ý : (T) = tốt ; (X) = xấu
TÍNH TUỔI CUNG TRẠCH
CHỌN HƯỚNG NHÀ
HƯỚNG NHÀ
HƯỚNG CỬA
HƯỚNG BẾP
HOÁ GIẢI